Rượu vang, đồ khui rượu vang tiếng anh là gì? “XEM NGAY”

Rượu vang tiếng Anh là gì? Các thuật ngữ về rượu vang bạn nên biết

Rượu vang là một biểu tượng văn hóa phương tây nên luôn có mặc trong các sự kiện trọng đại, hay các buổi gặp gỡ đối tác, ký kết hợp đồng kinh doanh. Vậy nên nhu cầu tìn hiểu và nắm vững rượu vang trong tiếng anh là gì, cách giới thiệu rượu vang bằng tiếng anh ra sao ngày một tăng cao. Bởi khi nắm rõ những vấ đề đó, bạn sẽ dễ dàng gây ấn tượng trong mắt người đối diện đặc biệt là đối tác nước ngoài, dẫn đến cơ hội thăng tiến trong sự nghiệp. Bài viết dưới đây chính là chia sẻ mọi kiến thức về rượu vang tiếng Anh là gì, cách giới thiệu cũng như các thuật ngữ về rượu vang trong tiếng Anh. Hãy chú ý theo dõi thật kỹ nhé!

1. Rượu vang là gì?

Tìm hiểu rượu vang là gì
Tìm hiểu rượu vang là gì

Trước khi tìm hiểu về rượu vang tiếng Anh là gì, bạn cần biết kiến thức cơ bản về rượu vang, các loại rượu vang hiện nay.

Rượu vang truyền thống là một dang rượu nhẹ, được sản xuất nhờ quá trình ủ nho lên men. Trong quá trình ủ, đường trong nho sẽ chuyển hóa thành cồn nên trở thành rượu. Vậy nên rượu nho là sản phẩm của 100% nho nguyên chất, hoàn toàn không pha trộn thêm bất kỳ nguyên liệu nào khác. Vậy nên đây là một loại rượu cao cấp, thường được sử dụng để phục vụ khách hàng trong các nhà hàng, khách sạn sang trọng.

Tuy nhiên sau một thời gian dài phát triển, rượu vang đã trở nên phổ biến hơn, rất được ưa chuộng tại Việt Nam cũng như thế giới. Theo đó quy trình sản xuất rượu vang cũng được thêm vào một vài loại trái cây và nguyên liệu khác như hoa, thảo dược nhằm tạo ra nhiều sản phẩm đa dạng hơn. 

Về cơ bản thì rượu vang chưa chia thành 5 loại chính dựa theo màu sắc, hương vị và quy trình sản xuất: rượu vang đỏ, rượu vang trắng, rượu vang hồng, rượu vang ngọt và rượu vang sủi bọt.

Đó là một số thông tin cơ bản nhất về rượu vang. Tiếp sau đây chúng ta cùng tìm hiểu xe rượu vang tiếng anh là gì, cách giới thiệu rượu vang bằng tiếng anh như thế nào và những thuật ngữ về rượu vang trong tiếng Anh nhé!

2. Rượu vang tiếng Anh là gì?

Rượu vang tiếng anh là gì

Rượu vang trong tiếng Anh được gọi là “Wine”, vì vậy nên thường được gọi tắt là “Vang”. Như đã giới thiệu trong rượu vang có 5 loại khác nhau, mỗi loại đó cũng có tên gọi riêng trong tiếng Anh như sau: 

  • Vang đỏ: thường gọi là Red wine
  • Vang trắng: tiếng Anh là White wine 
  • Vang hồng: tiếng Anh gọi là Rosé wine
  • Vang ngọt: trong tiếng Anh là Sweet wine
  • Vang sủi bọt: tiếng Anh là Sparkling wine, ngoài ra trong các loại vang sủi bọt còn có Champagne, tiếng Việt hay gọi là Sâm-panh.3.

Các cụm từ tiếng anh khác của rượu vang

  • Đồ khui, dụng cụ mở rượu vang: wine opener
  • Nút bần: cork
  • Ly uống rượu vang: wine glass
  • Hầm rượu vang: wine cellar

Những cách gọi khác của “Wine”

Từ Wine có nguồn gốc từ nước Anh và được sử dụng phổ biến nhất. Tuy nhiên sẽ có những lúc bạn bắt gặp những chai rượu vang trên nhãn không viết chữ Wine mà thay vào đó là Vin, Vino, Vinum…Vậy những từ này có ý nghĩa gì?

Thực chất những từ này cũng có nghĩa là vang nhưng có nguồn gốc từ nhiều nước khác nhau. Cụ thể:

  • Vin là vang trong tiếng Pháp
  • Vino là từ vang xuất phát từ nước Ý
  • Vinum chính là từ vang xuất phát từ tiếng Latin

Vậy là nhờ vào những phiên bản khác nhau của từ “Wine” trên nhãn chai mà bạn hoàn toàn có thể biết được nguồn gốc của chai rượu vang một cách nhanh nhất.

Bên cạnh từ Wine thì có rất nhiều thuật ngữ khác trong tiếng Anh liên quan đến rượu vang ở ngay bên dưới đây.

Các thuật ngữ cơ bản về rượu vang

Rượu vang nghe có vẻ rất đơn giản khi chỉ hình thành từ 100% nho nguyên chất, những thực sự thì vang có đến hàng trăm loại với hàng trăm hương vị khác biệt.

Sự khác biệt về hương vị này được tạo ra trong quá trình ủ rượu, từ loại nho cho đến cách ủ, thời gian ủ đều có thể tạo ra rất nhiều sự khác nhau về hương vị. Cũng vì vậy mà có rất nhiều thuật ngữ khác nhau khi nói về rượu vang. Dưới đây là tổng hợp những thuật ngữ thường được sử dụng nhất (được sắp xếp theo bản chữ cái) để bạn có thể dễ dàng sử dụng.

Các thuật ngữ thường được sử dụng về rượu vang tiếng Anh

  1. Acid: Hiểu đơn giản chính là độ a-xit. Trong rượu vang thì độ axit này giúp tăng hương vị cũng như kéo dài hậu vị của vang. Hơn nữa nó còn có công dụng như một dang chất bảo quản cho rượu vang. Trong rượu vang tồn tại 4 loại axit: axit citric, axit tartaric, axit malic và axit lactic.
  2. Aftertaste: Thuật ngữ này dùng để chỉ hậu vị của vang, hiểu đơn giản chính là những hương vị còn đọng lại trong miệng sau khi uống vang. Hậu vị này còn phụ thuộc vào những vùng vị giác của lưỡi mà vang chảy qua, vì vậy khi uống rượu vang bạn nên đưa rượu vang chảy khắp vòm miệng để cảm nhận đầy đủ hương vị nhất.
  3. Balance: Dịch sang tiếng Việt là “cân bằng”. Ở đây nói đến sự cân bằng về hương vị khi uống rượu vang. Bởi khi nếm vang bạn có thể sẽ thấy vị chua, chát, đắng hoặc ngọt lấn át đầu tiên nhưng sau khi uống vài ngụm thì lại thấy không hề có vị nào lấn át mà các vị lại hòa quyện vao nhau. Đó chính là sự cân bằng trong rượu vang. 
  4. Body: Từ này trong rượu vang chắc chắn không phải nghĩa là cơ thể rồi. Đây là thuật ngữ để diễn tả mức độ đậm đà của rượu vang khi uống. Thông thường sẽ được chia thành 3 mức độ: vang không quá đậm đà được gọi là Light-bodied, vang đậm đà vừa phải gọi là Medium-bodied, và loại vang rấ đậm đà được gọi là Full-bodied. 

Vậy nên nếu bạn là người mới uống vang thì nên chọn những loại Light-body sẽ cực kỳ nhẹ nhàng dễ uống, còn những loại medium-bodied trở lên sẽ có mùi vị rất phức tạp, không phù hợp với những ai mới tập uống vang.

  1. Buttery: nghe là thấy liên quan đến bơ rồi nhỉ. Thật sự là vậy, thuât ngữ này dùng để chỉ những loại rượu vang được sản xuất từ giống nho Chardonnay – có vị nhẹ nhàng và mùi hương thoang thoảng mùi bơ. 
  2. Complexity: Là thuật ngữ dùng để chỉ sự hòa quyện của tất cả các đặc tính trong rươi vang như độ đậm đà, sự cân bằng và hương vị. 
  3. Crisp: là từ để chỉ loại rượu vang có vị trái cây, độ axit khá cao và có hậu vị rất gọn ghẽ. 
  4. Decanting:Là thuật ngữ chỉ quá trình rót vang ra trước khi phục vụ, để vang có thời gian thở. 
  5. Dry: Thuật ngữ này chỉ mức độ đường. Khi bạn thấy nó có nghĩa là vang này không ngọt.
  6. Earthy: thuật ngữ chỉ các loại rượu vang nhẹ có mang hương thơm của đất. Chủ yếu là các loại vang đỏ, được làm từ nho Cabernet và Pinot Noir. 
  7. Elegant: chỉ các loại vang có độ axit cao và hưng vị nhẹ nhàng, tinh tế. 
  8. Floral: từ chỉ hương hoa thoang thoảng trong rượu vang, thường xuất hiện chủ yếu trong các loại vang trắng. 
  9. Fruity: ám chỉ hương vị trái cây đọng lại sau khi uống vang. Đây là mùi hương đọng lại khá lâu ở cả khoang miệng và khoang mũi. 
  10. Grassy: Mùi hương nhẹ nhàng như hoa cỏ, đây là hương vị đặc trưng của loại vang Sauvignon Blanc.
  11. Legs: khi bạn xoay nhẹ ly vang, dòng rượu sẽ chảy theo thành ly gọi là chân rượu. Nhìn vào tỗc tộ của chân rượu bạn sẽ biết được độ đường cũng như độ đậm đà của vang. Dòng chảy càng chậm thì lượng đường càng cao và ngược lại. 
  12. Nose: dùng để chỉ mùi hương của rượu vang
  13. Oaky: thuật ngữ này dùng để đặc tả hương vị của vang trưởng thành được ủ trong thùng gỗ sồi. 
  14. Oxidized: thuật ngữ này ám chỉ vang bị biến chất do tiếp xúc với không khí quá lây. Vì vậy nên sau khi mở nắp, chai vang nên được uống hết, tránh để lâu gây biến chất. 
  15. Palate: Mô tả các hương vị khác nhau của vang khi đi qua các vùng lưỡi khác nhau. 
  16. Round: thuật ngữ này dùng để diễn tả cảm giác mượt mà, trọn vẹn khi uống vang hay còn gọi là tròn vị. 
  17. Soft: diễn tả vị nhẹ nhàng của loại vang có ddoooj tanin và acid thấp. 
  18. Sweet: diễn tả sự ngọt ngào cuốn trong vòm họng sau khi uống. 
  19. Tannin: là hoạt chất có trong hạt, vỏ và cuống nho tạo nên vị chát của rượu vang. 
  20. Varietal: thuật ngữ chỉ giống nho để làm rượu vang
  21. Vintage: chỉ năm thu hoạch nho để làm rượu

Trên đây là một số thuật ngữ cơ bản nhất về rượu vang trong tiếng anh giúp bạn nắm được nhiều thông tin hơn khi đọc nhãn chai.

3. Cách giới thiệu rượu vang bằng tiếng anh

Trường hợp thường gặp nhất chính là trong các nhà hàng sang trọng, thường xuyên tiếp xúc với khách nước ngoài, vì vậy người phục vụ cần nắm rõ một số câu chào hỏi cơ bản, ví dụ như:

  • Để chào và hỏi khách muốn ăn hoặc uống gì: Good morning/ Afternoon/ Evening, Sir/Madam! Would you like something to eat/drink?
  • Giới thiệu nguyên liệu, thành phần tạo nên món ăn/thức uống và đảm bảo khách sẽ hài lòng: It’s made with… We are sure you will like it. 
  • Hỏi khách có muốn dùng thêm nữa hay không: Would you like one more drink/can… Sir/Madam? 

Một số điều cần lưu ý khi giới thiệu rượu vang bằng tiếng anh

Bến trên là những câu ví dụ chào hỏi khách cơ bản khi khách vào bàn ăn. Tuy nhiên nếu khách chọn món và có kèm theo rượu vang, bạn cần chú ý những điều này khi phục vụ:

  • Sau khi khách chọn rượu thì hỏi khách cón muốn thử rượu hay không: Would you like to taste the wine? 
  • Xin phép khách trước khi bắt đầu rót rượu, không tự ý rót khi chưa hỏi khách: Allow me to pour wine?
  • Nếu khách đã uống hết ly thì lịch sự hỏi khách có muốn dùng thêm rượu không: Do you need more wine or not? 
  • Không quên chúc khách ngon miệng: Wish you have a delicious meal

Đây là những mẫu câu cũng như lưu ý cơ bản, trên thực tế còn tùy vào loại rượu khách chọn mà bạn có thể thay đổi quy trình cũng như cách phục vụ rượu cho thích hợp và đảm bảo tính chuyên nghiệp.

Trên đây là toàn bộ kiến thức về rượu vang tiếng anh là gì, các thuật ngữ về rượu vang cũng như cách để phục vụ rượu vang bằng tiếng anh. Chắc chắn những kiến thức trên là vô cùng hữu ích, sẽ giúp bạn một phần không hề nhỏ trên con đường phát triển và thăng tiến sự nghiệp.